Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. mờ đi, nhòa hẳn đến mức không còn nhìn rõ gì được nữa
VD: Sương mù mờ mịt.
2. không có gì sáng sủa, không có gì để hi vọng
VD: Tương lai mờ mịt.
Đặt câu với từ Rộng rãi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mịt mờ, mù mịt