Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình
Nghĩa: rộng lớn đến mức như không có giới hạn
VD: Tôi phóng tầm mắt ngắm nhìn đồng ruộng mênh mông.
Đặt câu với từ Mênh mông:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bao la, bát ngát, thênh thang