Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. trạng thái bất tỉnh hoặc hôn mê kéo dài, không còn nhận biết được những gì xung quanh
VD: Anh ấy mê man suốt đêm.
2. say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại
VD: Người thầy mê man giảng giải.
Đặt câu với từ Mê man:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mê mẩn