Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) máy nói chung, chỉ các thiết bị, công cụ được chế tạo để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể mà không cần sự can thiệp nhiều từ con người
VD: Máy móc vẫn hoạt động tốt.
2. (Tính từ) miêu tả sự cứng nhắc, không linh hoạt, chỉ tuân theo một khuôn mẫu cố định mà không có sự sáng tạo
VD: Cách làm việc của anh ấy thật máy móc.
Đặt câu với từ Máy móc:
Các từ đồng nghĩa: rập khuôn, cứng nhắc