Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. chỉ cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc (thường mang ý chê)
VD: Trang trí rất màu mè .
2. (nói năng, cư xử) khách sáo, không chân thật, chỉ có vẻ tốt đẹp bên ngoài
VD: Anh ta ăn nói màu mè.
Đặt câu với từ Màu mè:
Các từ láy có nghĩa tương tự: màu mẽ