Mắt thấy tai nghe

Thành ngữ có nghĩa là trực tiếp nhìn thấy, nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác)
Đặt câu với thành ngữ:
- Trải qua chuyến đi, tôi mới mắt thấy tai nghe và hiểu được sự khó khăn của người dân vùng cao.
- Khi đến hiện trường, anh ấy mới mắt thấy tai nghe mức độ nghiêm trọng của vụ tai nạn.
- Những điều mình kể đều là mắt thấy tai nghe, không phải chuyện bịa đặt.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
- Tai nghe mắt thấy
- Thực mục sở thị
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
- Nghe hơi nồi chõ
- Thầy bói xem voi