Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. Có nhiệt độ vừa phải, không nóng cũng không lạnh, mang lại cảm giác dễ chịu
VD: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ!
2. (nói) mát, có vẻ như nhẹ nhàng nhưng thật ra là có ý mỉa mai, chê trách, hờn dỗi
VD: Chị ấy nói những lời mát mẻ với em trai của mình.
Đặt câu với từ Mát mẻ: