Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. Có nhiều sức lực, tiềm lực
VD: Xương rồng là loài cây có sức sống vô cùng mạnh mẽ.
2. Có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao
VD: Cơn bão đã tác động mạnh mẽ đến sinh hoạt của người dân làng chài.
3. (Ít dùng) Tỏ ra có nhiều sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần
VD: Anh ấy là một chàng trai mạnh mẽ.
Đặt câu với từ Mạnh mẽ: