Động từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. Cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp,… có thể gây ra những tiếng động trầm, đục của các đồ vật va chạm vào nhau
VD: Mọi người đã lục đục thức dậy từ sớm.
2. Có sự va chạm, sinh ra bất hoà, xung đột trong nội bộ
VD: Hai vợ chồng cô ấy lục đục với nhau.
Đặt câu với từ Lục đục: