Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt
VD: Nước chảy lừ đừ.
Đặt câu với từ Lừ đừ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lừ thừ, lử đử