Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: chen chúc nhau để cố ngoi lên, vượt lên trên
VD: Lũ cá loi nhoi trên mặt nước.
Đặt câu với từ Loi nhoi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhốn nháo, nháo nhào