Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. chỉ mức lửa nhỏ, nấu chậm rãi, nhẹ và đều đặn
VD: Bếp lửa cháy liu riu.
2. chỉ trạng thái ngủ chập chờn, ngủ không sâu giấc
VD: Em bé liu riu ngủ.
Đặt câu với từ Liu riu:
Anh ấy liu riu ngủ trên ghế sofa. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: riu riu, liu điu