Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: cao một cách khác thường, đến mức mất cân đối so với bề ngang
VD: Cái ghế lêu đêu.
Đặt câu với từ Lêu đêu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lênh khênh, lêu nghêu