Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Lè tè
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
thấp đến mức gần như sát đất
VD
: Mô đất thấp lè tè.
Đặt câu với
từ Lè tè:
Anh ấy đi
lè tè
trên con đường vắng.
Đứa trẻ ngồi
lè tè
dưới gốc cây.
Cái bàn
lè tè
những giấy tờ không được sắp xếp.
Con chó nằm
lè tè
trên thảm, thở đều.
Những lá cây rơi
lè tè
khắp sân.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm