Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có ánh sáng nhỏ phát ra, khi loé lên khi mờ đi, lúc ẩn lúc hiện, liên tiếp
VD: Đom đóm lập loè.
Đặt câu với từ Lập loè:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhấp nháy, nhập nhoè