Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (ít dùng) bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng
VD: Cả người tôi lao đao, chực ngã.
2. ở trong cảnh phải ứng phó vất vả với khó khăn từ nhiều phía
VD: Cuộc sống lao đao.
Đặt câu với từ Lao đao:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lảo đảo (nghĩa 1)