Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có nhiều hạt, nhiều chấm, dấu vết nhỏ li ti
VD: Mặt lấm tấm tàn nhang.
Đặt câu với từ Lấm tấm:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lốm đốm, lấm chấm