Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: chỉ sự thưa thớt và rải rác, mỗi chỗ một ít
VD: Mưa rơi lác đác.
Đặt câu với từ Lác đác:
Các từ láy có nghĩa tương tự: thưa thớt, lưa thưa