Không kịp trở tay

Thành ngữ nghĩa là tình huống bất ngờ, không thể xử lý hay đối phó ngay lập tức.
Giải thích thêm
- Không kịp: đột ngột, không lường trước được
- Trở tay: thay đổi hành động, kế hoạch để giải quyết tình huống
Đặt câu với thành ngữ:
- Nước lũ dâng nhanh khiến người dân không kịp trở tay.
- Cả nhà hoảng loạn, không kịp trở tay sau khi nghe thấy tin xấu.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Sét đánh ngang tai
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Bình chân như vại