Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. Có những việc làm, hành động, cử chỉ, lời lẽ thích hợp khiến người khác vừa lòng
VD: Cô ấy trả lời câu hỏi của giám khảo một cách khéo léo.
2. Biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp, tinh tế
VD: Mẹ tôi có bàn tay khéo léo.
Đặt câu với từ Khéo léo: