Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng
VD: Ông ấy đi khập khiễng vì chân đau.
Đặt câu với từ Khập khiễng:
Từ láy có nghĩa tương tự: Khập khễnh