Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. (âm thanh) Trầm đục bật ra ngắt quãng, phát ra từ cổ họng, họng súng.
VD: Tiếng động cơ cũ khặc khặc rồi tắt hẳn.
2. (tiếng cười hay tiếng ho) Trầm như bị tắc trong họng rồi mới bật ra, lặp đi lặp lại nhiều lần.
VD: Tiếng cười khặc khặc của hắn nghe thật khó chịu.
Đặt câu với từ Khặc khặc: