Kêu như ó

Thành ngữ chỉ tiếng kêu van ầm ĩ, chói tai hoặc gây chú ý mạnh mẽ.
Giải thích thêm
- Ó: chim diều hâu, hoặc đại bàng nhỏ có tiếng kêu lớn, chói tai
- Thành ngữ ngụ ý những việc gây tiếng động lớn hoặc người hay than phiền khiến người khác khó chịu.
Đặt câu với thành ngữ:
- Ngày nào cái loa phường cũng kêu như ó. khó chịu vô cùng.
- Để minh oan cho bản thân, cô ấy đành phải kêu như ó.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Oang oang như chợ vỡ
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Im như thóc