Inh tai nhức óc

Thành ngữ nghĩa là ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu, mệt mỏi.
Giải thích thêm
- Inh tai: khó chịu, đau nhức ở tai do tiếng ồn quá lớn
- Nhức óc: đau đầu, choáng váng do tiếng ồn gây ra
Đặt câu với thành ngữ:
- Tiếng nhạc sàn inh tai nhức óc, khiến tôi không thể tập trung làm việc.
- Tiếng còi xe inh tai nhức óc trên đường phố Hà Nội vào giờ cao điểm.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đinh tai nhức óc
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lặng như tờ