Im lặng như tờ

Thành ngữ nghĩa là im lặng, lặng thinh, không nói năng gì.
Giải thích thêm
Giải thích thêm
- Im lặng: không có tiếng động, không nói năng gì
- Tờ: tờ giấy mỏng, phẳng lặng, không lay động
- Thành ngữ chỉ sự yên ắng, vắng vẻ, không một động tĩnh nhỏ nào.
Đặt câu với thành ngữ:
- Căn phòng im lặng như tờ, chỉ có tiếng tích tắc của đồng hồ.
- Sau khi nghe tin dữ, cả căn nhà im lặng như tờ.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Im như thóc
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Như chợ vỡ