Tính từ, Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. (Tính từ) Từ gợi tả tiếng khóc nhỏ và kéo dài gây cảm giác sốt ruột, khó chịu.
VD: Đứa bé ỉ eo đòi mẹ mua đồ chơi.
2. (Động từ) Tỏ thái độ không vừa ý nói đi, nói lại nhiều lần về một việc với ý trách móc, tạo cho người nghe có cảm giác khó chịu.
VD: Cô ấy ỉ eo về việc bị đối xử bất công.
Đặt câu với từ Ỉ eo: