Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Hơi nóng lửa, bốc cao lên hoặc toả hơi mạnh mẽ, liên tục.
VD: Ngọn lửa trại hừng hực cháy trong đêm tối.
2. Khí thế, sự giận dữ đang dâng lên cao.
VD: Tinh thần chiến đấu của quân đội hừng hực khí thế.
Đặt câu với từ Hừng hực: