Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ho từng tiếng ngắn, nhỏ nhẹ và thưa.
VD: Cậu bé húng hắng ho vì bị sặc nước.
Đặt câu với từ Húng hắng:
- Ông cụ húng hắng ho vài tiếng rồi mới bắt đầu nói chuyện.
- Bà ấy húng hắng ho khi hít phải khói bụi.
- Anh ta húng hắng ho để thu hút sự chú ý của mọi người.
- Cô giáo húng hắng ho để nhắc nhở học sinh giữ trật tự.
- Bác sĩ húng hắng ho trước khi khám bệnh cho bệnh nhân.