Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở trạng thái mất tự chủ đột ngột, do bị tác động của một sự đe doạ, một sự cố bất ngờ, biểu hiện ra trong cử chỉ, lời nói
VD: Cô ấy kể lại vụ cướp bằng giọng hốt hoảng.
Đặt câu với từ Hốt hoảng:
Từ láy có nghĩa tương tự: hoảng hốt