Danh từ, Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) ngỗng trời
VD: Đàn hồng hộc bay qua trời.
2. (Phụ từ) (thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức quá nhiều và lâu
VD: Cậu bé thở hồng hộc.
Đặt câu với từ Hồng hộc: