Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Hơi, mùi đặc trưng (hơi thoảng qua còn giữ lại được ở người, vật quen thuộc mà nay họ không còn ở cạnh nữa).
VD: Chiếc áo khoác còn vương lại hơi hướng của anh ấy.
2. Mang phảng phất nét đặc trưng.
VD: Kiến trúc ngôi nhà mang hơi hướng phương Tây.
3. Có quan hệ chút ít về họ hàng.
VD: Những người này có hơi hướng là bà con xa của chúng tôi.
Đặt câu với từ Hơi hướng: