Động từ
Từ láy bộ phận
Nghĩa: chỉ cảm xúc lo lắng, căng thẳng hoặc phấn khích của con người trước một sự việc sắp xảy ra.
VD: Em hồi hộp mỗi khi đi thi.
Đặt câu với từ Hồi hộp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bồn chồn, nôn nao, xao xuyến