Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Hõm sâu xuống hoặc sâu hút vào bên trong.
VD: Cái giếng hoăm hoắm sâu hun hút, không thấy đáy.
Đặt câu với từ Hoăm hoắm:
- Hang động hoăm hoắm tối tăm khiến tôi rùng mình.
- Đôi mắt hoăm hoắm của con cú nhìn chằm chằm vào con mồi.
- Vết sẹo hoăm hoắm trên mặt anh ta khiến người khác sợ hãi.
- Những hố bom hoăm hoắm còn sót lại sau chiến tranh.
- Anh ta nhìn tôi bằng ánh mắt hoăm hoắm đầy thù hận.