Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai).
VD: Anh ta chẳng quan tâm đến mấy thứ hoa hoét màu mè.
2. (Tính từ) Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung.
VD: Bản báo cáo này toàn hoa hoét, không có số liệu thực tế.
Đặt câu với từ Hoa hoét: