Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. (làm việc gì) chỉ làm qua loa, làm cho có, không có sự tập trung, chú ý
VD: Cô ấy trả lời mẹ mình một cách hờ hững.
2. thờ ơ, lạnh nhạt trong quan hệ tình cảm, không chút để ý, quan tâm
VD: Anh ta tỏ ra hờ hững với bạn bè.
Đặt câu với từ Hờ hững:
Từ láy có nghĩa tương tự: thờ ơ