Hét ra lửa

Thành ngữ nghĩa là đầy quyền uy, đầy vẻ hống hách, làm người khác phải nể sợ, phục tùng.

Giải thích thêm
  • Hét: nói, la lớn
  • Ra lửa: mạnh mẽ, đầy quyền lực
  • Thành ngữ chỉ người nóng tính, dễ nổi giận, hoặc uy quyền, thường xuyên quát mắng người khác.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Ông ta nổi giận, hét ra lửa khiến cả phòng im phăng phắc.
  • Bà ấy có một cái giọng hét ra lửa, làm ai cũng phải sợ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Miệng kẻ sang có gang có thép

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nói như rư


© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved