Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Tỏ ra thấp kém về nhân cách và bản lĩnh.
VD: Hành động phản bội của anh ta thật hèn hạ.
2. Thuộc hạ thấp kém về địa vị xã hội hay giá trị tinh thần, thường bị coi thường.
VD: Gã hèn hạ đó không xứng đáng được tôn trọng.
Đặt câu với từ Hèn hạ: