Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Có kích thước dưới mức trung bình về bề ngang.
VD: Căn phòng hèm hẹp khiến anh cảm thấy bí bách.
2. Phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận.
VD: Kiến thức của anh ta còn hèm hẹp.
3. Không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở.
VD: Tính cách hèm hẹp khiến anh ta không có nhiều bạn bè.
Đặt câu với từ Hèm hẹp: