Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. Màu da đỏ phơn phớt với vẻ mỡ màng, tươi tắn, đầy sức sống.
VD: Gương mặt cô bé hây hây ửng hồng sau khi chạy nhảy.
2. Gió thổi nhè nhẹ, mát mẻ.
VD: Gió hây hây thổi qua cánh đồng lúa xanh mướt.
Đặt câu với từ Hây hây: