Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (mắt) Mở ra nhập lại liên tiếp vì không mở hẳn ra được do bị chói sáng.
VD: Đôi mắt cô bé hấp háy vì ánh nắng mặt trời chói chang.
2. Mặt chớp, nháy liên tục để biểu lộ tình cảm.
VD: Anh ta hấp háy mắt ra hiệu cho bạn mình.
Đặt câu với từ Hấp háy: