Hàng tôm hàng cá

Thành ngữ nghĩa là kì kèo, lên xuống từng li, từng tí hoặc keo kiệt, bần tiện, bớt xén dối trá.
Giải thích thêm
- Hàng tôm, hàng cá: sạp hàng bán tôm, cá ở chợ, nơi người dân buôn bán, nói chuyện ồn ào
- Thành ngữ chỉ người chửi rủa, nói năng vô văn hóa, hỗn xược hoặc ngoa ngoắt, ti tiện.
Đặt câu với thành ngữ:
- Mấy bà hàng tôm hàng cá ngoài chợ cứ cãi nhau ầm ĩ cả lên.
- Đừng có ăn nói như hàng tôm hàng cá thế, mất lịch sự lắm.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Mồm năm miệng mười
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nói như ru