Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Cơ thể ở trạng thái nóng cao hơn bình thường một chút nhưng kéo dài, hơi sốt.
VD: Trán cậu bé hâm hấp, chắc là bị cảm rồi.
2. Tính tình hơi hâm, hơi gàn.
VD: Anh ta có những ý tưởng hâm hấp nhưng rất độc đáo.
3. Không khí có hơi nóng, gây cảm giác khó chịu.
VD: Sau cơn mưa, hơi đất bốc lên hâm hấp.
Đặt câu với từ Hâm hấp: