Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Diễn tả cảm xúc vui sướng vì đạt được điều gì đó hoàn toàn như ý muốn
VD: Anh ấy cười hả hê.
Đặt câu với từ Hả hê:
Các từ láy có nghĩa tương tự: hân hoan, thỏa thuê