Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (âm thanh) to, vang, phát ra thành từng chuỗi đều, nghe vui tai
VD: Tiếng vỗ tay giòn giã.
2. (chiến thắng) liên tiếp và vang dội, đáng tự hào, khâm phục
VD: Bộ đội ta chiến thắng giòn giã.
Đặt câu với từ Giòn giã:
Các từ láy có nghĩa tương tự: rộn ràng, rộn rã, tưng bừng