Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: giãy mạnh và liên tiếp
VD: Con bé giãy giụa ăn vạ.
Đặt câu với từ Giãy giụa:
- Con cá giãy giụa trên bờ khi bị mắc câu.
- Cô bé giãy giụa trong vòng tay của mẹ.
- Anh ấy cố gắng giãy giụa để thoát khỏi dây trói.
- Những chiếc lá giãy giụa trong gió mạnh.
- Con gà con giãy giụa khi bị người lạ cầm lên.