Giả hình giả dạng

Thành ngữ nghĩa là ngụy trang, thay đổi hình dạng để đánh lừa kẻ thù.
Giải thích thêm
- Giả hình: thay đổi hình dạng, bề ngoài
- Giả dạng: thay đổi dáng vẻ, hành động
- Thành ngữ chỉ những thủ đoạn giả mạo, lừa lọc nhằm che đậy bản chất thật.
Đặt câu với thành ngữ:
- Hắn ta giả hình giả dạng làm người tốt để lừa gạt lòng tin của mọi người.
- Anh ta đã giả hình giả dạng một người bạn thân của cô ấy để tiếp cận và tìm hiểu thông tin.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thay hình đổi dạng
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Rõ như ban ngày