Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Chắc chắn.
VD: Kế hoạch của anh ấy rất già giặn, khó có thể thất bại.
2. Đầy đủ quá.
VD: Bữa cơm già giặn này khiến ai cũng no căng bụng.
3. Rắn rỏi, đanh thép.
VD: Lời văn của ông ấy rất già giặn, thể hiện sự uyên bác.
Đặt câu với từ Già giặn: