Động từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: như rau ráu, chỉ tiếng nhai vật giòn
VD: Miệng nhai gau gáu.
Đặt câu với từ Gau gáu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: rau ráu, ngau ngáu