Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: như gắng gỏi, cố sức làm một việc gì
VD: Học sinh phải gắng gổ học tập.
Đặt câu với từ Gắng gổ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: gắng gỏi