Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) (ít dùng) đường gân nổi lên trên mặt da
VD: Bàn tay đầy gân guốc
2. (Tính từ 1) có nhiều đường gân thớ thịt nổi lên, trông thô, nhưng khoẻ mạnh, rắn chắc
VD: Cánh tay gân guốc.
3. (Tính từ 2) (tinh thần) rắn rỏi, cứng cỏi
VD: Tính tình gân guốc.
Đặt câu với từ Gân guốc: